Cẩm nang sử dụng từ nối trong tiếng anh

Cẩm nang sử dụng từ nối trong tiếng anh
Thể loại
Sách điện tử
Chuyên mục
Bộ sách
Ngày cập nhật
2025/04/27
Định dạng

Yêu thích

Đánh dấu

Đánh giá

Chia sẻ

Cuốn sách "Cẩm nang sử dụng từ nối trong tiếng anh" (Handbook of english conjuntion usage) của tác giả Trần Trọng Dương - Nguyễn Quốc Khánh tổng hợp cho chúng ta cách sử dụng cũng như phương pháp sử dụng các từ nối trong tiếng anh. Vậy từ nối là gì, nó có vai trò như thế nào?

Định nghĩa:

Từ nối là từ dùng để nối liền hai từ, hai cụm từ hoặc hai mệnh đề với nhau, Có 2 loại từ nối (từ nối kết hợp và từ nối phụ thuộc)

Vai trò của từ nối:

Từ nối là một yếu tố rất quan trọng trong bài viết, nói của bạn trở nên mạch lạc, rõ ý và có sự kiên kết. chúng ta điểm qua các từ nối được dùng trong câu. Nếu bạn đang học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc để thi chứng chỉ Ielts thì những cụm từ dưới đây chắc chắn sẽ giúp bạn dành điểm cao trong phần speaking đó.

1. Những từ nối dùng để thêm thông tin

  •  and (và)
  • also (cũng)
  • besides (ngoài ra)
  • first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
  • in addition (thêm vào đó)
  • in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)
  • furthermore (xa hơn nữa)
  • moreover (thêm vào đó)
  • to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)
2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả
  • Accordingly (Theo như)
  • and so (và vì thế)
  • as a result (Kết quả là)
  • consequently (Do đó)
  • for this reason (Vì lý do này nên)
  • hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
  • then (Sau đó)
3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh
  • by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)
  • in like manner (theo cách tương tự)
  • in the same way (theo cách giống như thế)
  • in similar fashion (theo cách tương tự thế)
  • likewise, similarly (tương tự thế)
4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập
  • but, yet (nhưng)
  • however, nevertheless (tuy nhiên)
  • in contrast, on the contrary (Đối lập với)
  • instead (Thay vì)
  • on the other hand (Mặt khác)
  • still (vẫn)
5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết.
  • and so (và vì thế)
  • after all (sau tất cả)
  • at last, finally (cuối cùng)
  • in brief (nói chung)
  • in closing (tóm lại là)
  • in conclusion (kết luận lại thì)
  • on the whole (nói chung)
  • to conclude (để kết luận)
  • to summarize (Tóm lại)
6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ
  • as an example
  • for example
  • for instance
  • specifically
  • thus
  • to illustrate
7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định
  • in fact (thực tế là)
  • indeed (Thật sự là)
  • no (không)
  • yes (có)
  • especially (đặc biệt là)
8. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm
  • above (phía trên)
  • alongside (dọc)
  • beneath (ngay phía dưới)
  • beyond (phía ngoài)
  • farther along (xa hơn dọc theo…)
  • in back (phía sau)
  • in front (phía trước)
  • nearby (gần)
  • on top of (trên đỉnh của)
  • to the left (về phía bên trái)
  • to the right (về phía bên phải)
  • under (phía dưới)
  • upon (phía trên)
9. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại
  • in other words (nói cách khác)
  • in short (nói ngắn gọn lại thì)
  • in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)
  • that is (đó là)
  • to put it differently (nói khác đi thì)
  • to repeat (để nhắc lại)
10. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian 
  • afterward (về sau)
  • at the same time (cùng thời điểm)
  • currently (hiện tại)
  • earlier (sớm hơn)
  • formerly (trước đó)
  • immediately (ngay lập tức)
  • in the future (trong tương lai)
  • in the meantime (trong khi chờ đợi)
  • in the past (trong quá khứ)
  • later (muộn hơn)
  • meanwhile (trong khi đó)
  • previously (trước đó)
  • simultaneously (đồng thời)
  • subsequently (sau đó)
  • then (sau đó)
  • until now (cho đến bây giờ)

Đánh giá

Tài Liệu Giáo Khoa Chuyên Toán Đại Số 10

Tài Liệu Giáo Khoa Chuyên Toán Đại Số 10

Phục vụ việc dạy và học ở hệ chuyên Toán thể hiện được tinh thần của chương trình chuyên Toán, khá gần với chương trình SGK Toán nâng cao nhằm giúp học sinh có thể chuyển đổi từ việc học ở hệ chuyên sang hệ không chuyên và ngược lại. – Làm một tài liệu giáo khoa cho giáo viên dạy các lớp chuyên Toán. – Giúp học sinh các lớp chuyên tự học ; giúp học sinh khá giỏi...

15747 Lượt xem
Cao ly đầu hình

Cao ly đầu hình

Cuốn sách "Cao ly đầu hình" của tác giả Đoàn Văn Đâu nằm trong bộ sách quý hiếm về việc xem tuổi gả vợ, kén chồng. Theo tác giả thì trong đời không có gì khó khăn nào bằng sựa lựa chọn người bạn trăm năm, người cùng mình sớt chia cơn đau khổ cũng như cùng hưởng phú quý giàu sang. * Ta không thể nhắm mắt đánh liều. * Hỏi ai? Ai biết chỉ cho mình? Từ đây,...

14491 Lượt xem
Sách Giáo Khoa Ngữ Văn Lớp 6

Sách Giáo Khoa Ngữ Văn Lớp 6

Sách Giáo Khoa Ngữ Văn Lớp 6 gồm hai tập do bộ giáo dục và đào tạo phát hành.Qua cuốn sách học sinh sẽ được tiếp cận với các tác phẩm văn học dân gian Việt Nam và Thế Giới ... Mục lục Sách Giáo Khoa Ngữ Văn Lớp 6 : Sách Ngữ Văn Lớp 6 Tập 1 * Con Rồng cháu Tiên * Bánh chưng, bánh giầy (Tự học có hướng dẫn) * Từ và cấu tạo của từ...

7947 Lượt xem