Giới Thiệu Cẩm nang ngữ pháp tiếng anh thực hành
MỤC LỤC
• Parts of speech
• Articles
• To be
• To have
• Have got
• Possessives
• Reflexive pronouns
• Plural nouns
• Noncount nouns
• Some, any, much, many Little, a little, few, a few, how much? how many?
• Direct object vs Indirect object
• Comparatives
• Superlatives
• Adjectives vs Adverbs
• Compound Adjectives
• Tense
• Passive voice
• Conditional sentences
• Subjunctive
• Reported speech
• Gerund vs Infinitive
• Participles
• Conjunctions
• Phrases
• Relative clause
• Noun clause
• Adverb clause
• Sentences
• Inversion
• Emphatic forms
• Phrasal verbs
• Prepositions
• Subject and verb agreement
• Basic patterns
• Common patterns
• Ghi chú
• Cách thêm S/ES sau động từ/danh từ
• Cách đọc S/ES
• Cách thêm ING sau động từ
• Cách thêm ED sau động từ
• Cách đọc ED 120
• Cách học động từ bất quy tắc
• Cách đánh dấu nhấn
• Tài liệu tham khảo